Tin nổi bật

Chi tiết thủ tục hành chính

Tiêu đề: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Lĩnh vực: LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY, HÀNG HẢI
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận
Nội dung: * Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận 1 cửa UBDN cấp xã hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính.
- Công chức UBND cấp xã tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã hoặc qua đường bưu chính.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận 1 cửa UBDN cấp xã hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tính năng kỹ thuật:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
+ Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
- Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
*Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
*Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận
* Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa (Phụ lục 3ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
* Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
 

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa
(Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014  của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đổi tên,  tính năng kỹ thuật)
 
 
Kính gửi: ...........................................................................................................
 
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………… đại diện cho các đồng sở hữu ………
- Trụ sở chính: (1)………………………………………………….…………
 Điện thoại:…………………..………..Email:………………………………………
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: .................................                Số đăng ký: ................................
do….............................……..................        cấp ngày ...... tháng ...... năm ...
Công dụng: ...........................................     Ký hiệu thiết kế: ........................
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………
Cấp tàu: ......................................…….      ...       Vật liệu vỏ: ................................
Chiều dài thiết kế: ..................…….m        Chiều dài lớn nhất: .......…..........m
Chiều rộng thiết kế:....................….m        Chiều rộng lớn nhất:...................m
Chiều cao mạn: .........................…..m        Chiều chìm: ................................m
Mạn khô: …...................................  m       Trọng tải toàn phần:..................tấn
Số người được phép chở: .......... người       Sức kéo, đẩy: ........................tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất ): …………....................
Máy phụ (nếu có): .........................…...............................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng kư lại phương tiện trên với lý do: …………………
(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện xin đăng ký lại)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
 
  ........, ngày .... tháng .... năm 20.....
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
 
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa
(Phụ lục 3ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 
 
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM

(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
 
 
 
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………… đại diện cho các đồng sở hữu …………
- Trụ sở chính: (1) ……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ……………...………
Loại phương tiện: ……………………………………………….…………
Vật liệu đóng phương tiện: …………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = …….x…..…x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ……………………………../…………………… (cv)
Khả năng khai thác:       a) Trọng tải toàn phần:  …………………. tấn.
b) Sức chở người: …………………………….. người.
Tình trạng thân vỏ: ………………………………………………….…………
Tình trạng hoạt động của máy: ………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại ………………….
Đèn tín hiệu: …………………………………………………….………………
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
 
  …………, ngày .... tháng .... năm
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
 
 
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
 
File đính kèm: Tải file