STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết tối đa (ngày) |
Phí/Lệ phí (VNĐ) |
1 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
20 ngày tùy tình hình thực tế có thể kéo dài thêm từ 2 đến 7 ngày làm việc |
Lệ phí đăng ký khai sinh (trường hợp đăng ký quá hạn): 5.000đ/trường hơp; Lệ phí đăng ký cư trú: 2.000đ-5,000đ tùy khu vực) |
2 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
15 ngày tùy tình hình thực tế có thể kéo dài thêm từ 2 đến 7 ngày làm việc |
Lệ phí đăng ký khai sinh (trường hợp đăng ký quá hạn): 5.000đ/trường hơp. |
3 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không quy định |
4 |
Thủ tục hành chính “Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm” |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
104 ngày |
Không |
5 |
Thủ tục hành chính “Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
15 ngày |
Không |
6 |
Thủ tục hành chính “Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm” |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
15 ngày |
Không |
7 |
Thủ tục hành chính “Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình” |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
15 ngày |
Không |
8 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
9 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Không |
10 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
02 ngày làm việc |
Không |
11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Không |
12 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
13 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
14 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
Không quy định |
Không |
15 |
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch UBND cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Không |
16 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
25 ngày làm việc không kể thời gian di chuyển hồ sơ đến cơ quan đơn vị liên quan |
Không |
17 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
18 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
19 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
50.000 đồng/di chúc |
20 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
50.000 đồng/văn bản |